Liên hệ tư vấn

Cập nhật: 2023-08-03 11:30:39
Bảo hành: 24 tháng tháng
Cân đo điểm bột mì
Giá:
VNĐ
(Chưa bao gồm VAT)
Model: VNS FJ
Sai số: 1g
Hãng VNS
Dòng sản phẩm: Cân công nghiệp
Mức cân:
Danh mục: Cân điện tử
Liên hệ: 0901.80.55.66 - 0912.753.088
Email: [email protected]
Giao hàng miễn phí tại trung tâm Tp.HCM. Khu vực khác vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết
Với sản phẩm ⭐ Cân đo điểm bột mì này, quý khách hàng sẽ hài lòng về chất lượng và giá cả hợp lý, đây chỉ là 1 trong rất nhiều sản phẩm của chúng tôi, hãy liên hệ trực tiếp ✅ Hotline 0901.80.55.66 - 0912.753.088 để nhận được ưu đãi lớn.
Sản phẩm Cân đo điểm bột mì được đánh giá 5 sao, với 21267 lượt xem
Địa chỉ mua hàng:
Trụ sở chính: 26 Đường Số 4, Khu Nhà Ở Bắc Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP.HỒ CHÍ MINH
Chi nhánh: 29 Đường Số 2, Khu Savico, Phường Tam Bình, Tp.Thủ Đức, TP.HỒ CHÍ MINH
ĐẠI LÝ CÂN ĐIỆN TỬ VIỆT NHẬT TẠI ĐÀ NẴNG: 274 Thái Thị Bôi, Q. Thanh Khê, Tp Đà Nẵng
Cân đo điểm bột mì với độ chính xác cao và mức sai số chỉ có 1g dù với khả năng cân của loại , là một trong những sản phẩm thể hiện mong muốn của CÔNG TY TNHH CÂN ĐIỆN TỬ VIỆT NHẬT luôn cố gắng hết mình để mang lại sự hài lòng tốt nhất cho khách hàng. Tập thể Cty luôn hoạt động vì khẩu hiệu Chất Lượng Tạo Niềm Tin.
Video sản phẩm Cân đo điểm bột mì
Tuy nhiên chúng tôi Cty cân Việt Nhật cũng không thể tự hoàn thiện mình, mà cần phải có những lời góp ý chân thành của quý khách hàng. Ngay trong dòng sản phẩm Cân công nghiệp giá rẻ này nếu quý khách hàng chưa tìm thấy sản phẩm cân điện tử theo như ý muốn hãy liên hệ với chung tôi
Chi tiết nội dung Cân đo điểm bột mì
Cân điểm bột |
-Mức cân max trên khô: lớn hơn 5kg
-Mức cân max dưới nước: 670g
-Hình thức cân:
-Chia thành 2 lần: Cân khô và cân nước
-Khối lượng: 5kg trên khô
-Thiết bị bao gồm: Bảng đèn báo điểm bột, Đầu cân báo khối lượng cân khô và truyền tín hiệu đến máy tính, Thùng chứa nước, giỏ chưa mì khô và nước, khung đở
Cân điểm bột mì, cân phân tích tỷ trọng mì, cân tính hàm lượng tinh bột mì là dòng cân mì áp dụng cho nhà máy mì hoặc các hộ nông dân tính tỹ trọng hàm lượng bột mỳ tươi hoặc khô
Chức năng: xác định hàm lượng bột mì theo tiêu chuẩn do bộ khoa học và công nghệ quy định số 228/1999/QĐ-BKHCN&MT
Hình thức cân:
Chia thành 2 lần: Cân khô và cân nước
Khối lượng: 5kg trên khô
Công thức tính: phần mềm theo quy định tính toán sau khi bỏ mì vào nước.
Bao kết quả điểm bột nhanh chóng qua bảng đèn tính điểm bột
Sau đây là quy định về cân độ bột: trích từ quy định 228/1999/QĐ-BKHCNMT
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ XÁC ĐỊNH ĐIỂM BỘT CÚA SẮN (CỦ MỲ) THEO NGUYÊN LÝ TỶ TRỌNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 228/1999/QĐ-BKHCNMT ngày 24 tháng 02 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
1. Phạm vi áp dụng
Quy định tạm thời này áp dụng trong việc lấy mẫu và xác định điểm bột của sắn nhằm phục vụ cho công tác quản lý chất lượng hàng hoá của Cơ quan quản lý Nhà Nước và khuyến khích áp dụng trong hoạt động giao nhận hàng hoá.
2. Thuật ngữ
- Điểm bột là một chỉ số quy ước phản ánh hàm lượng tinh bột chứa trong sắn. Điểm bột tính bằng phần trăm (%) khối lượng bột trên khối lượng sắn.
- Mẫu thử nghiệm là mẫu lấy từ lô hàng dùng cho một lần thử nghiệm.
- Lô hàng là lượng sắn có trên phương tiện vận chuyển được giao nhận cùng một lúc.
2. Phương pháp tỷ trọng
Phương pháp để xác định nhanh điểm bột của sắn trong quy định này theo nguyên lý tỷ trọng, nguyên lý tỷ trọng dựa trên kết quả cân một vật trong không khí (cân khô) và kết quả cân vật đó trong nước (cân ướt). Từ đó tính khối lượng theo công thức (1) sau đây.
Mk. Pn - Mư . Pk
P = (1)
Mk - Mư
Trong đó:
Mk: Giá trị cân khô (kg);
Mư: Giá trị cân ướt (kg);
Pn : Khối lượng riêng của nước (kg/m3);
Pk : Khối lượng riêng của không khí (kg/m3).
Vì khối lượng riêng của không khí (pk) rất nhỏ so với khối lượng riêng của nước (Pn ) nên công thức (1) được đơn giản như sau:
Mk . Pn
P = (2)
Mk - Mư
Quan hệ giữa điểm bột và khối lượng riêng của sắn được xác định bằng thực nghiệm. Để tiện việc tra cứu, phu lục 1 của quy định này nêu giá trị điểm bột tương ứng với giá trị cân ướt của mẫu có giá trị cân khô xác định (5kg).
4. Lấy mẫu
4.1. Quy định chung
- Mẫu phải được lấy tại thời điểm và tại nơi giao nhận;
- Mẫu là sắn còn nguyên vỏ và đã được làm sạch cát, đất bám bên ngoài (không được rửa nước);
- Mẫu phải được lấy ngẫu nhiên từ các vị trí khác nhau của lô hàng.
4.2. Chuẩn bị mẫu
- Theo khối lượng lô hàng M (cột một bảng 1), lấy khối lượng sắn m (cột 2 bảng 1) làm mẫu thử nghiệm được lấy n và cho trong bảng 1.
BẢNG 1
Khối lượng lô hàng (M) (kg) |
Khối lượng mẫu thử nghiệm (m) (kg) |
Số mẫu thử nghiệm (n) |
(1) |
(2) |
(3) |
Đến 2000 |
20 |
4 |
Trên 2000 đến 5000 |
30 |
6 |
Trên 5000 |
40 |
8 |
Lượng sắn đã chọn (m) được cắt thành từng đoạn dài khoảng 5 cm và chia làm (n) mẫu thử nghiệm (cột 3 bảng 1). Khối lượng của mỗi mẫu thử nghiệm là 5 kg.
5. Phương pháp thử nghiệm
Có thể xác định điểm bột bằng một trong hai phương pháp sau: phương pháp sử dụng cân thông dụng hoặc phương pháp cân thông dụng.
5.1. Phương tiện thử nghiệm
5.1.1. Phương pháp sử dụng cân thông dụng
- Cân để cân khô: có mức cân lớn nhất Max không nhỏ hơn 5kg, giá trị độ chia d nhỏ hơn hoặc bằng 20g;
- Cân để cân ướt: có mức cân lớn nhất Max không nhỏ hơn 750 g, giá trị độ chia d nhỏ hơn hoặc bằng 2 g;
- Thùng dựng nước, giỏ cân, móc treo phải có kích thước thích hợp để thực hiện được phép cân;
- Nước dùng để cân phải là nước sạch sinh hoạt. Sau mỗi mười lần cân phải thay nước khác để đảm bảo độ chính xác phép cân.
Ghi chú: Có thể dùng một chiếc cân nếu thoả mãn đồng thời các yêu cầu nêu trên.
Hình 1: Cân khô Hình 2: Cân ướt
5.1.2. Phương pháp sử dụng cân chuyên dụng
- Cân chuyên dụng để xác định điểm bột của sắn (xem hình 3) gồm những bộ phận chính sau:
- Thước cân trên đó có thang đo khối lượng và thang đo điểm bột;
- Thang đo khối lượng có mức cân và giá trị vạch chia phù với điều 5.1.1;
- Thang đo điểm bột phải có giới hạn đo trên là 30% điểm bột và giá trị vạch chia không nhỏ hơn 0,1 % điểm bột.
- Giỏ cân khô (2);
- Giỏ cân ướt (3), có cấu tạo dạng lưới và ít bám bọt khí khi nhúng vào nước;
(1) Đòn cân (2) Giỏ cân khô (3) Giỏ cân ướt (4) Trụ cân (5) Thùng chứa nước sạch (6) Thước cân có thang đo khối lượng (7) Thước cân có thang đo điểm bột |
- Thùng chứa nước (5);
Hình 3: Sơ đồ nguyên lý cân chuyên dụng
5.1.3. Phương tiện đo qui định ở mục 5.1.1 phải được kiểm định theo ĐLVN 14: 1998 hoặc ĐLVN 30: 1998. Phương tiện đo qui định ở mục 5.1.2 phải được kiểm định theo phụ lục 2 của văn bản này.
5.2. Tiến hành xác định điểm bột
5.2.1. Xác định điểm bột bằng cân thông dụng
a. Thực hiện các phép cân:
Lần lượt xác định giá trị cân đối với từng mẫu thử nghiệm bằng phương tiện đã nêu ở mục 5.1.1 theo trình tự sau:
- Xác định giá trị cân khô: Cân chính xác mẫu thử nghiệm (5kg).
- Xác định giá trị cân ướt: Đặt giỏ cân chìm tromg nước, trừ bì. Chuyển mẫu thử đã được cân khô vào giỏ cân ướt, sao cho mẫu chìm hoàn toàn trong nước. Chú ý giỏ cân không được chạm vào đáy hoặc thành thùng chứa nuớc. Khi cân đặt trạng thái cân bằng, đọc giá trị cân ướt.
- Đọc giá trị cân ướt
b. Xác định điểm bột của mẫu thử.
Điểm bột của mẫu thử tính bằng % tra trong phụ lục 1 theo giá trị cân ướt.
c. Xác định điểm bột của lô hàng
Điểm bột của lô hàng là trung bình cộng điểm bột của các mẫu thử nghiệm.
5.2.2. Xác định điểm bột bằng cân chuyên dụng
a. Thực hiện phép cân
- Chuẩn bị cân
Cân đặt trên nền vững chắc, kiểm tra thăng bằng của cân bằng dây dọi hoặc nivô lắp trên cân;
Đặt các giỏ cân vào móc treo trên cân;
Điều chỉnh thăng bằng cân không.
- Cân khô:
Kéo quả đẩy trên thước cân khô (6) đến vị trí 5kg (xem hình 3);
Cho mẫu thử nghiệm vào giỏ cân khô số (2) đến khi đòn cân 1 đạt trạng thái cân bằng.
- Cân ướt:
Chuyển lượng mẫu đã cân khô vào giỏ cân ướt sao cho mẫu phải chìm hoàn toàn trong nước;
Chuyển quả đẩy trên thước cân khô (6) về vị trí 0;
Dịch chuyển quả đẩy trên thước cân ướt (7) cho đến khi cân đạt trạng thái thăng bằng.
b. Xác định điểm bột của mẫu thử
Điểm bột của mẫu thử nghiệm được xác định tương ứng với giá trị cân ướt đọc trên thang đo điểm bột.
c. Xác định điểm bột của lô hàng:
Điểm bột của lô hàng là trung bình cộng điểm bột của các mẫu thử.
Phụ lục 1
Điểm bột (%) theo giá trị cân ướt của mẫu sắn
Giá trị cân ướt (g) |
Điểm bột (%) |
Giá trị cân ướt (g) |
Điểm bột (%) |
280 |
10.0 |
378 |
15.0 |
282 |
10.1 |
379 |
15.1 |
284 |
10.2 |
381 |
15.2 |
286 |
10.3 |
383 |
15.3 |
288 |
10.4 |
385 |
15.4 |
290 |
10.5 |
387 |
15.5 |
292 |
10.6 |
389 |
15.6 |
294 |
10.7 |
391 |
15.7 |
296 |
10.8 |
393 |
15.8 |
298 |
10.9 |
395 |
15.9 |
300 |
11.0 |
397 |
16.0 |
301 |
11.1 |
399 |
16.1 |
303 |
11.2 |
401 |
16.2 |
305 |
11.3 |
403 |
16.3 |
307 |
11.4 |
405 |
16.4 |
309 |
11.5 |
407 |
16.5 |
311 |
11.6 |
409 |
16.6 |
313 |
11.7 |
411 |
16.7 |
315 |
11.8 |
413 |
16.8 |
317 |
11.9 |
415 |
16.9 |
319 |
12.0 |
417 |
17.0 |
321 |
12.1 |
418 |
17.1 |
323 |
12.2 |
420 |
17.2 |
325 |
12.3 |
422 |
17.3 |
327 |
12.4 |
424 |
17.4 |
329 |
12.5 |
426 |
17.5 |
331 |
12.6 |
428 |
17.6 |
333 |
12.7 |
430 |
17.7 |
335 |
12.8 |
432 |
17.8 |
337 |
12.9 |
434 |
17.9 |
339 |
13.0 |
436 |
18.0 |
340 |
13.1 |
438 |
18.1 |
342 |
13.2 |
440 |
18.2 |
344 |
13.3 |
442 |
18.3 |
346 |
13.4 |
444 |
18.4 |
348 |
13.5 |
446 |
18.5 |
350 |
13.6 |
448 |
18.6 |
352 |
13.7 |
450 |
18.7 |
354 |
13.8 |
452 |
18.8 |
356 |
13.9 |
454 |
18.9 |
358 |
14.0 |
456 |
19.0 |
360 |
14.1 |
457 |
19.1 |
362 |
14.2 |
459 |
19.2 |
364 |
14.3 |
461 |
19.3 |
366 |
14.4 |
463 |
19.4 |
368 |
14.5 |
465 |
19.5 |
370 |
14.6 |
467 |
19.6 |
372 |
14.7 |
469 |
19.7 |
374 |
14.8 |
471 |
19.8 |
376 |
14.9 |
4 73 |
19.9 |
475 |
20.0 |
573 |
25.0 |
477 |
20.1 |
574 |
25.1 |
479 |
20.2 |
576 |
25.2 |
481 |
20.3 |
578 |
25.3 |
483 |
20.4 |
580 |
25.4 |
485 |
20.5 |
582 |
25.5 |
487 |
20.6 |
584 |
25.6 |
489 |
20.7 |
586 |
25.7 |
491 |
20.8 |
588 |
25.8 |
493 |
20.9 |
590 |
25.9 |
495 |
21.0 |
592 |
26.0 |
496 |
21.1 |
594 |
26.1 |
498 |
21.2 |
596 |
26.2 |
500 |
21.3 |
598 |
26.3 |
502 |
21.4 |
600 |
26.4 |
504 |
21.5 |
602 |
26.5 |
506 |
21.6 |
604 |
26.6 |
508 |
21.7 |
606 |
26.7 |
510 |
21.8 |
608 |
26.8 |
512 |
21.9 |
610 |
26.9 |
514 |
22.0 |
612 |
27.0 |
516 |
22.1 |
613 |
27.1 |
518 |
22.2 |
615 |
27.2 |
520 |
22.3 |
617 |
27.3 |
522 |
24.4 |
619 |
27.4 |
524 |
22.5 |
621 |
27.5 |
526 |
22.6 |
623 |
27.6 |
528 |
22.7 |
625 |
27.7 |
530 |
22.8 |
627 |
27.8 |
532 |
22.9 |
629 |
27.9 |
534 |
23.0 |
631 |
28.0 |
535 |
23.1 |
633 |
28.1 |
537 |
23.2 |
635 |
28.2 |
539 |
23.3 |
637 |
28.3 |
541 |
23.4 |
639 |
28.4 |
543 |
23.5 |
641 |
28.5 |
545 |
23.6 |
643 |
28.6 |
547 |
23.7 |
645 |
28.7 |
549 |
23.8 |
647 |
28.8 |
551 |
23.9 |
649 |
28.9 |
553 |
24.0 |
651 |
29.0 |
555 |
24.1 |
652 |
29.1 |
557 |
24.2 |
654 |
29.2 |
559 |
24.3 |
656 |
29.3 |
561 |
24.4 |
658 |
29.4 |
563 |
24.5 |
660 |
29.5 |
565 |
24.6 |
662 |
29.6 |
567 |
24.7 |
664 |
29.7 |
569 |
24.8 |
666 |
29.8 |
571 |
24.9 |
668 |
29.9 |
|
|
670 |
30.0 |
PHỤ LỤC 2
HƯỚNG DẪN KIỂM ĐỊNH CÂN XÁC ĐỊNH ĐIỂM BỘT CỦA SẮN
1. Quy định chung
1.1. Cân để xác định điểm bột của sắn (sau đây gọi là cân điểm bột) là loại cân chuyên dụng có đặc tính kỹ thuật và đo lường phù hợp với cân không tự động cấp chính xác III hoặc cấp chính xác IV đưọc quy định trong TCVN 4988-89.
1.2 Chỉ thị của cân phải có các thang đo sau đây:
- Thang đo giá trị cân trong không khí, gọi tắt là thang đo khối lượng,
- Thang đo điểm bột
1.3. Phương tiện kiểm định
Quả cân chuẩn hạng 4 theo TCVN 4535 - 88 đủ để kiểm đến mức cân 5kg và quả cân nhỏ đủ để xác định sai số cân.
2. Trình tự kiểm định
2.1. Kiểm tra kỹ thuật
Kiểm tra kỹ thuật cân điểm bột theo trình tự và yêu cầu qui định trong
- Văn bản ĐLVN 14:1998, Nếu là cân theo nguyên lý đòn cơ khí hoặc cân điện tử;
- Văn bản ĐLVN 30; 1998, nếu là cân theo nguyên lý lò xo.
2.2. Kiểm tra đo lường
Việc kiểm tra đo lường cân điểm bột được tiến hành theo hai bước:
2.2.1. Bước 1: Tiến hành kiểm tra đo lường đối với thang đo khối lượng theo các chỉ tiêu về độ nhạy, độ động, độ lập lại và độ đúng của cân theo phương pháp được quy định trong:
- Văn bản ĐLVN 14:1998, nếu là cân theo nguyên lý đòn cơ khí hoặc cân điện tử, hoặc cân cơ điện tử;
- Văn bản ĐLVN 30: 1998, nếu là cân theo nguyên lý lò xo.
Xử lý kết quả bước 1:
- Nếu cân đạt các yêu cầu đo lường của các qui định tương ứng đã nêu trên thì tiếp tục kiểm tra bước 2.
- Nếu cân không đạt các yêu cầu đo lường thì không tiếp tục kiểm tra bước 2.
2.2.2. Bước 2: Kiểm tra đo lường đối với thang đo điểm bột
Lần lượt kiểm tra 5 điểm trên thang đo điểm bột: 10%; 15%; 20%; 25%; và 30% bằng quả cân có khối lượng tương ứng cho sẵn trong bảng sau:
Mức kiểm (điểm bột %) |
Khối lượng quả chuẩn (g) |
10 |
280 |
15 |
378 |
20 |
475 |
25 |
573 |
30 |
670 |
3. Xử lý chung
Tại mỗi mức kiểm:
- Nếu sai số điểm bột nằm trong khoảng ± 0,2% thì kết luận cân đạt yêu cầu.
- Nếu sai số điểm bột nằm ngoài khoảng ± 0,2% thì kết luận cân không đạt yêu cầu.
Nếu với sản phẩm Cân đo điểm bột mì quý khách hàng vẫn chưa hài lòng về nhu câu sử dụng, hoặc khách hàng đang cần tham khảo giá Cân công nghiệp nói chung, xin vui lòng liên hệ trực tiếp qua số Tổng đài 1900 6360 77 - Hotline: 0901.80.55.66 - 0912.753.088 . Công ty Cân Điện Tử Việt Nhật luôn hanh hạnh chào đón quý khách
Tags: Cân đo bột mì, cân mì tươi, cân điểm bột mì
Xin cám ơn!
Tham khảo thêm thông tin khác Cân đo điểm bột mì
Cân bàn điện tử dùng cho cân bình Clo 
Thiết kế cân bàn dành cho cân thùng phuy hoặc bình Clo Hoặc có thể dùng cân cho thép cuộn Thiết kế theo kích thước khách hàng yêu cầu. Mức kg hoặc tấn theo yêu cầu của khách hàng Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 090.180.55.66
Bảo hành: 24 tháng
- Model: Cân sàn Clo
- Sai số:
- Hãng sản xuất: Việt Nhật
- Giá Liên hệ 0912.753.088
Cân điểm bột phân tích hàm lượng tinh bột 
Chi tiết nội dung Cân phân tích hàm lượng bột mì tươi PS 202 INOX 304 Cân điểm bột, cân phân tích hàm lượng bột mì là dòng cân mì áp dụng cho nhà máy mì hoặc các hộ nông dân tính tỹ trọng hàm lượng bột mỳ tươi hoặc khô Chức năng: xác định hàm lượng bột mì theo tiêu chuẩn do bộ khoa học và công nghệ quy định số 228/1999/QĐ-BKHCN&MT Hình
Bảo hành: 24 tháng
- Model: Cân điểm bột PS 202 INOX
- Sai số: 1g
- Hãng sản xuất: VNS Viet Nam
- Giá VNĐ
Cân phân tích hàm lượng bột mì tươi 
Cân điểm bột, cân phân tích hàm lượng bột mì là dòng cân mì áp dụng cho nhà máy mì hoặc các hộ nông dân tính tỹ trọng hàm lượng bột mỳ tươi hoặc khô Chức năng: xác định hàm lượng bột mì theo tiêu chuẩn do bộ khoa học và công nghệ quy định số 228/1999/QĐ-BKHCN&MT Hình thức cân: Chia thành 2 lần: Cân khô và cân nước Khối lượng: 5kg trên
Bảo hành: 12 tháng
- Model: Cân Điểm Bột
- Sai số: 1
- Hãng sản xuất: VNS
- Giá VNĐ
Cân bàn xoay quấn màng co pallet đóng gói 
Cân bàn điện tử, kết hợp bàn xoay quấn màng co pallet trong đóng gói, thiết kế tiết kiệm thời gian và công xuất làm việc Hệ thống cân W75 wraping and weigh mang đến cho bạn hiệu suất cao, độ bền, tính kinh tế và tính linh hoạt tối đa để đáp ứng nhu cầu ứng dụng đóng gói của bạn. W75 wraping and weigh làm cho pallet của bạn được cân, bọc và dán
Bảo hành: 12 tháng
- Model: W75 wraping
- Sai số: 1kg
- Hãng sản xuất: UWE TAIWAN
- Giá VNĐ
Cân xe nâng VMC203 
Xe nâng tay VNS 203 3000kg x 1kg - Xe nâng được sơn tỉnh điện. - Càng nâng được làm bằng thép chịu lực. - Sử dụng hệ thống bánh xe kép bằng thép bọc nhựa PU (Poly Uretane) loại siêu bền di chuyển êm nhẹ, không làm hư hại nền xưởng. - Thiết kế núm bơm mỡ giảm mài
Bảo hành: 24 tháng tháng
- Model: VNS 203 xe nâng
- Sai số: 1kg
- Hãng sản xuất: VNS
- Giá VNĐ
Cân xe nâng IDS701 
Xe nâng tay VNS 701 2000kg x 1kg, 3000kg x 1kg - Xe nâng được sơn tỉnh điện. - Càng nâng được làm bằng thép chịu lực. - Sử dụng hệ thống bánh xe kép bằng thép bọc nhựa PU (Poly Uretane) loại siêu bền di chuyển êm nhẹ, không làm hư hại nền xưởng. - Thiết kế núm bơm mỡ giảm mài mòn cho các khớp nối. - Chiều dài X chiều rộng càng nâng: 1220 - Chiều
Bảo hành: 12 tháng
- Model: IDS701
- Sai số: 1kg
- Hãng sản xuất: VNS
- Giá VNĐ
Cân xe nâng TPWNBT EU
Cân xe nâng pallet TPWNBT với các tính năng cao cấp và chất lượng sản xuất tại Ý. Được sản xuất, hiệu chuẩn và điều chỉnh tại Ý bởi Dini Argeo, sử dụng khối lượng mẫu được chứng nhận. Cung cấp kèm theo pin sạc nội bộ. TÍNH NĂNG TRỌNG LƯỢNG Độ phân giải: 0,5 kg. Sức nâng tối đa: 2000 kg. Độ chính xác: +/- 0,05% công suất tối
Bảo hành: 18 tháng
- Model: TPWNBT
- Sai số: 1kg
- Hãng sản xuất: DINI ARGEO ITALY
- Giá VNĐ
Cân sàn bánh xe duy chuyển 
Chi tiết nội dung Cân điện tử 500kg- 3 tấn VNS LP7516 Cân điện tử sàn từ 500kg -3 tấn LP7516C - Cân được sơn tĩnh điện công nghệ cao. Mặt sàn gân chịu được trọng tải cao. - Mặt bàn dày 5-6 ly, 6 thanh U 200 theo tiêu chuẩn cân sàn công nghiệp nặng - Khung bánh xe thiết kế dùng duy chuyển kéo trong nhà máy - Loadcell được làm bằng hợp kim, chống quá
Bảo hành: 18 tháng
- Model: VNS
- Sai số: 0.2kg-1kg
- Hãng sản xuất: Việt Nhật
- Giá Liên hệ 0912.753.088
Cân bàn con lăn công nghiệp 
Thông tin sản phẩm và chức năng cân bàn tích hợp con lăn điện tử UCA N - Cân điện tử được sơn tĩnh điện công nghệ cao, mặt bàn bằng Inox chịu trọng tải cao - Sử dụng con lăn dành cho cân hàng hóa di chuyển. - Sử dụng loại 4 Loadcell được làm bằng hợp kim thép, chống quá tải an toàn 150%. - Dây load cell được bảo vệ bởi dây cáp phức hợp
Bảo hành: 24 tháng tháng
- Model: UCA N
- Sai số: 2g-20g
- Hãng sản xuất: VNS CHINA
- Giá Liên hệ 0912.753.088
Tags: Cân đo bột mì, cân mì tươi, cân điểm bột mì
Danh mục cân điện tử
Thiết bị cân điện tử
Các mức cân của cân điện tử
- Cân điện tử 1g
- Cân điện tử 100g
- Cân điện tử 200g
- Cân điện tử 300g
- Cân điện tử 400g
- Cân điện tử 500g
- Cân điện tử 600g
- Cân điện tử 1kg
- Cân điện tử 800g
- Cân điện tử 2kg
- Cân điện tử 3kg
- Cân điện tử 5kg
- Cân điện tử 6kg
- Cân điện tử 8kg
- Cân điện tử 10kg
- Cân điện tử 12kg
- Cân điện tử 15kg
- Cân điện tử 20kg
- Cân điện tử 25kg
- Cân điện tử 30kg
- Cân điện tử 50kg
- Cân điện tử 60kg
- Cân điện tử 100kg
- Cân điện tử 120kg
- Cân điện tử 150kg
- Cân điện tử 200kg
- Cân điện tử 300kg
- Cân điện tử 500kg
- Cân điện tử 1 tấn
- Cân điện tử 2 tấn
- Cân điện tử 3 tấn
- Cân điện tử 5 tấn
- Cân điện tử 10 tấn
- Cân điện tử 20 tấn
- Cân điện tử 30 tấn
- Cân điện tử 50 tấn
- Cân điện tử 60 tấn
- Cân điện tử 80 tấn
- Cân điện tử 100 tấn
- Cân điện tử 120 tấn
- Cân điện tử 150 tấn
- Loadcell 10g
- Loadcell 20g
- Loadcell 30g
- Loadcell 50g
- Loadcell 100g
- Loadcell 200g
- Loadcell 300g
- Loadcell 500g
- Loadcell 1kg
- Loadcell 2kg
- Loadcell 3kg
- Loadcell 5kg
- Loadcell 10kg
- Loadcell 20kg
- Loadcell 30kg
- Loadcell 50kg
- Loadcell 100kg
- Loadcell 150kg
- Loadcell 200kg
- Loadcell 250kg
- Loadcell 300kg
- Loadcell 500kg
- Loadcell 1000kg
- Loadcell 2000kg
- Loadcell 5000kg
- Loadcell 10000kg
- Loadcell 20000kg
- Loadcell 25000kg
- Loadcell 30000kg
Sản phẩm mới
-
Cân phân tích DJ 3 số lẻ
nghiên cứu, văn phòng, y tế, giáo dục, khoa học, cân ngoài hiện trường.. -Độ phân giải 1/60000e -Sử dụng Adapter 9v/200mA và Pin 6v sạc lại ( sử dụng hơn 48h). tiện duy chuyển -Sử dụng loadcell -Nhiệt độ sử dụng: 10°C -35 °C -Cal chuẩn bằng quả cân chuẩn -4 đơn vị có thể cân các khác nhau: g, ct, oz, dwt, tl -Lòng kính chắn gió thiết kế bằng nhựa A
Bảo hành: 18 tháng
-
Cân phân tích DJ series
t -Sử dụng trong ngành sản xuất, chế tạo, nghiên cứu, văn phòng, y tế, giáo dục, khoa học, cân ngoài hiện trường.. -Độ phân giải 1/200000e -Sử dụng Adapter 9v/200mA và Pin 6v sạc lại ( sử dụng hơn 48h). tiện duy chuyển -Sử dụng loadcell HBM cao cấp từ Đức cho độ chính xác vược trội -Nhiệt độ sử dụng: 10°C - 40 °C -Cal chuẩn bằng quả cân chu�
Bảo hành: 24 tháng
-
Cân kỹ thuật DJ 502A
, chế tạo, nghiên cứu, văn phòng, y tế, giáo dục, khoa học, cân ngoài hiện trường.. -Độ phân giải 1/30000e -Sử dụng Adapter 9v/200mA và Pin 6v sạc lại ( sử dụng hơn 48h). tiện duy chuyển -Sử dụng loadcell -Nhiệt độ sử dụng: 10°C -35 °C -Cal chuẩn bằng quả cân chuẩn -4 đơn vị có thể cân các khác nhau: g, ct, oz, dwt, tl -Lòng kính chắn gió thiết kế
Bảo hành: 18 tháng
-
Cân đo độ mủ cao su DJ 302A
ố đen nền trắng -Sử dụng trong ngành sản xuất, chế tạo, nghiên cứu, văn phòng, y tế, giáo dục, khoa học, cân ngoài hiện trường.. -Độ phân giải 1/30000e -Sử dụng Adapter 9v/200mA và Pin 6v sạc lại ( sử dụng hơn 48h). tiện duy chuyển -Sử dụng loadcell -Nhiệt độ sử dụng: 10°C -35 °C -Cal chuẩn bằng quả cân chuẩn -4 đơn vị có thể cân các khác
Bảo hành: 18 tháng
-
Bộ chuyển đổi PROFINET1S
�n ( 16 cân). Chi tiết: - Trọng Net và trọng lượng GROSS của cân - Trạng thái INPUT DIGITAL - Trạng thái RELAY OUTPUT - Trạng thái trọng lượng (ví dụ: dương, âm, ổn định, không ổn định) - Điều kiện lỗi (ví dụ: quá tải,dưới tải) PROFINET CONVERTER CHO KẾT NỐI 1 CÁ NHÂN Bằng cách sử dụng quy trình chuyển đổi PROFINET cho giao tiếp đơn lẻ, bạn có th
Bảo hành: 12 tháng
-
Loadcell kéo SS 15 Cas
: 4 ~ 12VDC Tối đa: 15VDC Chiều dài cáp: 50cm 4 dây (đỏ) (đen) (xanh) (xanh) Vật liệu: Thép không gỉ Tiêu chuẩn IP67 Kích thước dài 470mm ( 47cm) Đường kính lổ phi 42mm Ứng dụng cho: cân cầu trục, kiểm tra sức căng, gắng vào cân treo Cas Caston III BT v.v.
Bảo hành: 12 tháng
-
Quả cân chuẩn cho máy đo độ bền màu
̀ng Sản xuất tất cả các khối lượng yêu cầu theo khối lượng: 3.63kg (8lb), 4.08kg (9lb), 4.5kg (9.9lb), 4.54kg ( 10lb) 4.6kg (10.1lb), 5kg (11 lb), 5.1kg (11.2lb)... hoặc bất cứ khối lượng nào yêu cầu. Sản xuất thêm tấm gia trọng theo yêu cầu. Sản xuất quả cân theo các kích thước phù hợp với khung đo: 115×60×1.5 mm(D), 115×63×1.5~3mm(D), 155×63×1
Bảo hành: 12 tháng
-
Module VNS T14 Thép
sữ dụng mouting VNS T14: Loadcell thanh dưới 1500kg có chiều dài 130mm, 2 lổ kết nối bảng mã dưới 25.4mm Mô tả: bao gồm 1 tấm bản mã trên dưới được làm bằng thép và 1 bộ tấm trên dày 12mm, thiết kế có lổ kết nối vào bản mã dưới và thân cân, các tấm bản mã được tiện hoặc khoan âm đảm bảo bề mặt bằng phẳng, có 2 chốt khoá khi l�
Bảo hành: 12 tháng
-
Loadcell HBM PWSE
��C BÀN CÂN ÁP DỤNG RỘNG NHẤT LÀ 600 X 800 mm CÁP KẾT NỐI CÓ KẸP ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Khoảng thời gian xác minh cảm biến lực tối thiểu: Vmin = EMax / 15.000 Số khoảng xác minh tối đa: nLC = 3000 Đầu ra quy mô đầy đủ: 2mV / V +/- 10% Hiệu ứng nhiệt độ về 0: 0,01% FS / 10K Hiệu ứng nhiệt độ trên đầu ra quy mô đầy đủ: 0,001% FS / 10K Phạm vi nhiệt �
Bảo hành: 12 tháng
-
Cân xe tải xách tay LP7660
m, 30.000kg-80.000kg cho cân trục số lượng 2 tấm Có 2 cách sư dụng: + Cân trục đối với xe nhiều bánh như 6 bánh, 8 bánh, 10 bánh, mua 2 tấm bàn cân, cân từng trục bánh xe chạy qua, áp dụng cho xe có nhiều trục hoặc nhà máy có nhiều loại xe khác nhau. + Cân 1 lần toàn bộ xe cho loại xe có duy nhất 4 bánh xe, xe sẽ leo lên 4 tấm bàn
Bảo hành: 12 tháng
Tin tức chia sẻ
CÂN ĐIỆN TỬ VIỆT NHẬT "Chất Lượng Tạo Niềm Tin"
Chất lượng tạo niềm tin![]() Công ty cân điện tử Việt Nhật luôn lấy phương châm "Chất lượng tạo niềm tin" để nâng cao chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, chất lượng chăm sóc khách hàng. Vì thế tất cả các sản phẩm cân điện tử đều chính hãng. Cân điện tử Việt Nhật nhà phân phối chính hãng Vibra Shinko Denshi ( Nhật Bản ), Rinstrum (Đức), Thames-Side (Anh), Mk-Cells (USA). |
Bảo hành 1 - 5 năm![]() Tất cả các sản phẩm cẩn điện tử do Công ty cân Việt Nhật nhập khẩu chính hãng đều được bảo hành chính hãng 1 - 5. Sản phẩm quý khách hàng mua sẽ được span đổi trả miễn phí, chính sách này chỉ áp dụng đối với các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất hoặc bị hưu hại do nhân viên gây ra trong quá trình vận chuyển hàng. |
Giao hàng miễn phí, tận nơi![]() Để nâng cao chất lượng dịch khách hàng, Cty Việt Nhật thực hiện chính sách giao hàng miễn phí và tận nơi đối với các khách hàng khu vực nội thành của Tp Hồ Chí Minh. Khách hàng ngoại thành của TpHCM cũng như các tỉnh khác chúng tôi có chính sách gửi hàng tận nơi. Chi tiết thêm về chính sách vận chuyển sản phẩm vui lòng liên hệ trực tiếp. |